Ngày 01/10 thứ 2: Seoul
Khởi hành// điểm đến sân bay Incheon (thời gian bay 3.5 tiếng), tại bến xe sân bay quốc tế họp mặt cùng phiên dịch viên tham quan Công viên Namsan, tháp truyền hình N Seoul Tower
Sau bữa tối trở lại khách sạn.
Sáng: Tự túc; Trưa: Tự túc; Tối: Món ăn Hàn.
Khách sạn 4 sao Mukunghoa.
Ngày 02/10 Thứ 3: Seoul - tham dự cuộc thi sắc đẹp lần thứ 4
09:00 - 18:00 Cuộc thi sắc đẹp và làm đẹp tại thủ đô Seoul lần thứ 4. Sau bữa tối trở lại khách sạn.
Sáng: Ăn tại khách sạn; Trưa: Món ăn Hàn; Tối: Món ăn Hàn.
Khách sạn 4 sao Mukunghoa.
Ngày 03/10 Thứ 4: Seoul
09:00 - 18:00 Tham quan đảo Nami, Làng cổ tích Pháp Petite France. Sau bữa tối trở lại khách sạn.
Sáng: Ăn tại khách sạn; Trưa: Món ăn Hàn; Tối: Món ăn Hàn.
Khách sạn 4 sao Mukunghoa.
Ngày 04/10 Thứ 5: Seoul
09:00 - 18:00 Tham quan: Quảng trường nhà xanh – dinh tổng thống, Cung điện Kyeongbok, làng văn hóa dân tộc Namsan.
Sau bữa tối trở lại khách sạn.
Sáng: Ăn tại khách sạn; Trưa: Món ăn Hàn; Tối: Món ăn Hàn.
Khách sạn 4 sao Mukunghoa.
Ngày 05/10 Thứ 6: Sân bay Incheon/ Trở về nước
Sau khi ăn sáng ở khách sạn khởi hành đi sân bay Incheon//Trở về nước (thời gian bay 3.5 tiếng).
Sáng: Ăn tại khách sạn.
THỦ TỤC XIN VISA BAO GỒM – NỘP TRƯỚC ÍT NHẤT 15 NGÀY SO VỚI NGÀY KHỞI HÀNH
1. Hộ chiếu còn hạn 6 tháng tính đến ngày khởi hành
2. 02 ảnh thẻ 4x6 nền trắng
3. 01 bản photo công chứng CMTND
4. 01 bản sao công chứng hộ khẩu gia đình nếu đi cùng người thân trong gia đình
5. Chứng minh nghề nghiệp:
Đối tượng áp dụng
|
Giấy tờ cần chuẩn bị
|
Loại giấy tờ
|
Người lao động
|
- Hợp đồng lao động
|
Bản gốc
|
Chức vụ cao: Trưởng phòng, Phó giám đốc
|
- Quyết định bổ nhiệm chức vụ
|
Bản gốc
|
Đã nghỉ hưu
|
- Quyết định nghỉ hưu + thẻ hưu trí
|
Công chứng
|
Học sinh, sinh viên
|
- Thẻ học sinh, sinh viên, hoặc xác nhận của trường
|
Công chứng
|
Chủ doanh nghiệp
|
- Giấy phép đăng ký Kinh doanh
|
Công chứng
|
6. Chứng minh tài chính:
6.1 Sổ tiết kiệm (áp dụng cho người xin visa tự trả chi phí).
- Sổ tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng, giá trị tối thiểu 100 triệu đồng hoặc 5,000USD (bản phôtô) kèm theo xác nhận số dư của Ngân hàng làm gần thời điểm nộp hồ sơ (bản gốc).
- Yêu cầu được gửi 3 tháng trước ngày dự định hoặc nếu không đủ thời hạn 03 tháng trước ngày đi. Nhưng tối thiểu phải gửi trước ít nhất 01 tháng và kỳ hạn phải trên 3 tháng, thì sẽ bổ sung thêm một trong các giấy tờ sau: Sổ đỏ nhà đất hoặc đăng ký xe ô tô (từ năm 2010 trở lại), giấy góp cổ phần, cổ phiếu. Yêu cầu những giấy tờ này phải là bản sao y công chứng tại địa phương đang cư trú (UBND phường, xã .v.v.)
- Bảng lương 03 tháng gần nhất
- Bảng sao kê TK ATM 3 tháng gần nhất
- Xác nhận công tác hoặc đơn xin nghỉ phép (nếu không phải ngày nghỉ)
6.2 Nếu công ty chi trả kinh phí chuyến đi cho nhân viên:
- Giấy Đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư (công chứng)
- Báo cáo thuế 03 tháng gần nhất (công chứng)
- Xác nhận số dư tài khoản của Công ty thời điểm gần nhất (Bản gốc) kèm sao kê Tài khoản công ty 3 tháng gần nhất
- Lưu ý: Số dư tối thiểu tương đương 100 triệu * Số lượng khách.
- Quyết định cho đoàn CB, NV đi thăm quan và nêu rõ chi phí do Công ty chi trả
- Thư bảo lãnh của Công ty cho đoàn CB, NV đi du lịch
• Trường hợp Chứng minh bằng tài chính của vợ/ chồng hoặc của bố mẹ phải có thư bảo lãnh kèm photo CMND/ Hộ chiếu của người có tài sản.
• Miễn chứng minh tài chính với các trường hợp đã đi các nước thuộc tổ chức OECD (Mỹ, Úc, Âu…) trong vòng 02 năm trở lại đây hoặc visa vào OECD vẫn còn hiệu lực (tuy nhiên vẫn có khả năng phải bổ sung tài chính trong trường hợp ĐSQ yêu cầu).
7. Nếu đi kèm gia đình thì phải có sổ hộ khẩu hoặc giấy đăng ký kết hôn, trẻ em phải có giấy khai sinh. Ưu tiên dùng đăng ký kết hôn nếu là vợ chồng.
Lưu ý:
* Thông tin bắt buộc – người xin visa cần cung cấp điền vào đơn xin visa:
1. Địa chỉ nhà:………………………………………………………..………………………
2. Điện thoại nhà riêng: ………………………Điện thoại di động:..………………………
3. Email: ………………………………………………………..……………………………
4. Nghề nghiệp: …..………………………… .Chức vụ:.……………………………………
5. Tên Công ty/ Trường học:…………………………………………..……………………
6. Địa chỉ Công ty:………………………………………..…………………………………
7. Điện thoại Công ty: …………………………………………..……………………………
8. Tên Chồng/ Vợ : …………………………………………..…… Điện thoại:……………
9. Ngày tháng năm sinh (vợ/ chồng): ……………………………Số CMTND (vợ/ chồng):…………
10. Đã được cấp visa Hàn Quốc lần nào chưa ? ………… Khi nào: ………Loại visa:......
11. Đã được cấp visa Hàn Quốc lần nào chưa ? ……………… Khi nào: ………………Ở đâu:
12. Liệt kê những nước đã đến trong vòng 05 năm qua:……………………………………